- Phân biệt thép tròn trơn với thép vằn, thép gân
- Ứng dụng phổ biến của thép tròn trơn
- Ưu điểm khi sử dụng thép tròn trơn
- 1. Độ bền và khả năng chịu lực tốt
- 2. Dễ gia công, cắt gọt, tiện – phay
- 3. Giá thành hợp lý, dễ tìm mua trên thị trường
- Các loại thép tròn trơn phổ biến trên thị trường
- 1. Phân loại theo mác thép
- 2. Phân loại theo đường kính
- 3. Phân loại theo hình thức
- Bảng giá thép tròn trơn cập nhật 06/ 2025
- Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tròn trơn
- 1. Biến động giá thép thế giới
- 2. Nguồn gốc xuất xứ
- 3. Mác thép và quy cách
- 4. Số lượng mua
- 5. Khu vực giao hàng
- Thép Hoàng Việt – Đơn vị cung cấp thép tròn trơn uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu
- 1. Kinh nghiệm nhiều năm trong ngành
- 2. Cung cấp đa dạng chủng loại thép tròn trơn
- 3. Giá cả cạnh tranh – báo giá minh bạch
- 4. Vận chuyển nhanh – hỗ trợ tận nơi
- 5. Chính sách hậu mãi rõ ràng
Thép tròn trơn là loại thép có dạng thanh tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có gân hoặc hoa văn. Đây là một trong những sản phẩm thép thông dụng nhất trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ tính chất dễ gia công, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Thép tròn trơn thường được sản xuất dưới dạng cây dài 6m hoặc ở dạng cuộn, với nhiều đường kính và mác thép khác nhau. Vì thế trên thị trường được phân phối nhiều loại khác nhau, với nhiều loại giá thép tròn trơn khác nhau.

Phân biệt thép tròn trơn với thép vằn, thép gân
- Thép tròn trơn: bề mặt nhẵn, thường dùng trong gia công cơ khí, chế tạo máy, dân dụng hoặc làm móc treo, bulong, ty ren…
- Thép vằn/thép gân (thép cốt bê tông): có gân xoắn hoặc gờ trên bề mặt, chuyên dùng để gia cố bê tông, tăng độ bám dính giữa thép và vật liệu.
=> Về cơ bản, thép tròn trơn thường dùng cho mục đích gia công cơ khí, trong khi thép vằn dùng trong xây dựng kết cấu bê tông cốt thép.
Ứng dụng phổ biến của thép tròn trơn
- Gia công cơ khí, tiện – phay chi tiết máy
- Chế tạo bulong, ty ren, linh kiện trong công nghiệp
- Sản xuất nội thất, đồ gia dụng, khung bàn ghế
- Sử dụng trong xây dựng nhẹ, dân dụng: làm lan can, cửa sắt, khung giàn…
Ưu điểm khi sử dụng thép tròn trơn
1. Độ bền và khả năng chịu lực tốt
Thép tròn trơn được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao, giúp đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng chịu tải trọng tốt. Sản phẩm thích hợp cho các chi tiết cần độ chính xác và độ bền cơ học cao.
2. Dễ gia công, cắt gọt, tiện – phay
Bề mặt nhẵn, không gân giúp thép tròn trơn dễ dàng cắt, hàn, tiện, phay trong các ứng dụng cơ khí. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các xưởng sản xuất hoặc đơn vị chế tạo chi tiết máy.
3. Giá thành hợp lý, dễ tìm mua trên thị trường
So với các loại thép đặc chủng, thép tròn trơn có giá thành tương đối rẻ, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Đồng thời, đây là sản phẩm phổ biến, được phân phối rộng rãi tại các đại lý và nhà máy thép trên toàn quốc.

Các loại thép tròn trơn phổ biến trên thị trường
1. Phân loại theo mác thép
Tùy theo mục đích sử dụng, thép tròn trơn có thể được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, phổ biến gồm:
- CT3 (hoặc A36): thép carbon thông dụng, độ bền vừa phải, dễ gia công
- SS400: mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản, được dùng rộng rãi trong chế tạo máy
- S20C, S45C: thép carbon trung bình – cao, dùng trong chế tạo chi tiết máy có độ chịu lực cao
- 20Mn, SCM440: thép hợp kim – chuyên dùng cho các bộ phận chịu tải trọng nặng
2. Phân loại theo đường kính
Thép tròn trơn được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng:
- Các đường kính nhỏ: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12 – thường dùng trong gia công cơ khí đơn giản, làm móc treo, bulong
- Các đường kính lớn: Ø16, Ø20, Ø25, Ø30… – dùng trong chế tạo máy, kết cấu chịu lực, ngành công nghiệp nặng
3. Phân loại theo hình thức
- Thép cây dài 6m: dạng phổ biến nhất, tiện lợi khi vận chuyển và gia công
- Thép cuộn: thường dùng với các đường kính nhỏ, linh hoạt hơn trong thi công và bảo quản
Bảng giá thép tròn trơn cập nhật 06/ 2025
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số loại thép tròn trơn phổ biến
Loại thép | Đường kính (Ø) | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
CT3 – Việt Nhật | Ø6 | Kg | 17.500 – 18.000 |
CT3 – Hòa Phát | Ø8 | Kg | 17.000 – 17.500 |
SS400 – Trung Quốc | Ø10 | Kg | 16.000 – 16.500 |
S45C – Nhật | Ø16 | Kg | 21.000 – 23.000 |
S20C – Hàn Quốc | Ø20 | Kg | 19.000 – 21.000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Giá thực tế có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng và tình hình thị trường.
- Quý khách nên liên hệ trực tiếp nhà cung cấp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tròn trơn
Giá thép tròn trơn trên thị trường có thể biến động theo nhiều yếu tố:
1. Biến động giá thép thế giới
Giá phôi thép và nguyên liệu sản xuất trên thế giới ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành thép tại Việt Nam. Khi giá nguyên liệu như quặng sắt, than cốc, thép phế tăng – giá thép tròn cũng tăng theo.
2. Nguồn gốc xuất xứ
- Thép nhập khẩu (từ Nhật, Hàn, Trung Quốc) thường có giá cao hơn do chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu.
- Thép trong nước (Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam…) thường ổn định giá hơn, dễ mua và thời gian giao hàng nhanh.
3. Mác thép và quy cách
- Thép mác cao như S45C, SCM440 có giá cao hơn CT3, SS400 do chất lượng và ứng dụng yêu cầu cao hơn.
- Các loại đường kính lớn hoặc yêu cầu gia công đặc biệt cũng ảnh hưởng đến giá.
4. Số lượng mua
- Đơn hàng lớn thường được chiết khấu tốt hơn.
- Khách mua lẻ thường chịu giá cao hơn, ít ưu đãi hơn về vận chuyển.
5. Khu vực giao hàng
Giá có thể chênh lệch theo khu vực: gần nhà máy, cảng hoặc đại lý chính hãng sẽ có chi phí thấp hơn khu vực vùng sâu, vùng xa.

Thép Hoàng Việt – Đơn vị cung cấp thép tròn trơn uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác cung cấp thép tròn trơn chất lượng, giá tốt, thì Thép Hoàng Việt là lựa chọn đáng tin cậy.
1. Kinh nghiệm nhiều năm trong ngành
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng và thép cơ khí, Thép Hoàng Việt đã trở thành đối tác tin cậy của hàng trăm xưởng gia công, nhà thầu, đại lý sắt thép trên toàn quốc.
2. Cung cấp đa dạng chủng loại thép tròn trơn
- Đủ các mác thép: CT3, SS400, S20C, S45C, SCM440…
- Đường kính từ Ø6 đến Ø100mm, dạng cây dài hoặc cuộn
- Hàng có sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhanh mọi đơn hàng
3. Giá cả cạnh tranh – báo giá minh bạch
Thép Hoàng Việt cam kết:
- Báo giá nhanh – chính xác – không phát sinh
- Hỗ trợ chiết khấu tốt cho đại lý và khách mua số lượng lớn
- Cập nhật bảng giá mỗi ngày theo thị trường
4. Vận chuyển nhanh – hỗ trợ tận nơi
- Giao hàng toàn quốc bằng xe tải hoặc container
- Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM và các khu vực lân cận với đơn hàng đủ số lượng
- Cam kết giao đúng loại, đủ số lượng, đúng tiến độ
5. Chính sách hậu mãi rõ ràng
- Cung cấp đầy đủ CO – CQ
- Hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất
- Đội ngũ kỹ thuật tư vấn tận tình
Liên hệ:
CÔNG TY TNHH THÉP HOÀNG VIỆT
- Địa chỉ: Cụm Khu Công Nghiệp Châu Khê – Thành Phố Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh
- Điện Thoại : Mr.Hoàng 0989.110.789 – Ms. Việt 0976.211.142
- Máy Bàn : 02223.756.596
- Email: thephoangviet@gmail.com
- Website: https://thephoangviet.vn
Ý kiến bạn đọc (0)